GIỚI THIỆU
Castrol Hyspin AWS là chủng loại dầu thủy lực cao cấp được pha chế từ dầu gốc khoáng xử lý hydro cao cấp (dầu gốc nhóm II) và hệ phụ gia chống mài mòn gốc kẽm có tính năng ổn định.
Castrol Hyspin AWS có các cấp độ nhớt ISO VG 10, 22, 32, 46, 68, 100, 150.
ĐẶC TÍNH VÀ LỢI ĐIỂM
Dầu thủy lực chống mài mòn Castrol Hyspin AWS cho thấy nhiều lợi điểm khi so sánh với các loại dầu thủy lực truyền thống
- Tính bền nhiệt và bền ô-xi hóa tốt. Độ bền o-xi hóa giúp giảm thiểu cặn, kết quả là hệ thống thủy lực sạch hơn. Điều này giúp kéo dài tuổi thọ của máy móc.
- Tính năng chống mài mòn vượt trội giúp giảm thời gian dừng máy để bảo dưỡng ngoài kế hoạch.
- Tính lọc tuyệt vời cả trong điều kiện khô và ướt giúp giảm chi phí nhờ kéo dài thời gian sử dụng lọc và giảm chi phí bảo trì.
- Tính tách nước tốt và bền thủy phân được kiểm chứng trong các thử nghiệm tiêu chuẩn công nghiệp. Điều này giúp tăng cường độ tin cậy của thiết bị, kéo dài tuổi thọ của dầu và giảm thời gian dừng máy.
Hyspin AWS được xếp loại DIN 51502-HLP và ISO 6743/4-HM và Hyspin AWS ứng các yêu cầu (tùy theo độ nhớt) của:
- DIN 51524 Part 2
- Cincinnati Lamb (Milacron) P 68-69-70
- Denison (Parker Hannafin) HF – 0
- US Steel 126 & 127
- Eaton (formally Vickers) I-286-S & M-2950-S
- MB – Approval 341
KHUYẾN NGHỊ SỬ DỤNG
Dầu thủy lực Castrol Hyspin AWS được thiết kế đặc biệt với công nghệ phụ gia tiên tiến để mang lại tính năng chống mài mòn và bền nhiệt tuyệt hảo. Hệ phụ gia chọn lọc và dầu gốc chất lượng cao đảm bảo Castrol Hyspin AWS có tính bền thủy phân và bền ô-xi hóa đồng thời giảm thiểu khả năng tạo cặn.
Ngoài ra Dầu thủy lực Castrol Hyspin AWS còn có tính năng chống ăn mòn cho các bộ phận làm bằng kim loại đen và kim loại màu trong hệ thống thủy lực. Dãy sản phẩm này được thiết kế cho các hệ thống thủy lực yêu cầu tính năng chống mài mòn. Nó cũng thích hợp cho những công dụng khác yêu cầu loại dầu bôi trơn bền ô xi hóa và có tính năng bôi trơn cao như các hệ bánh răng chịu tải nhẹ, một số bộ biến tốc và các ổ đỡ.
Castrol Hyspin AWS cũng tương thích với các chất liệu đàn hồi thông dụng như nitrile, silicon và fluropolyme thường được dùng làm gioăng, phốt.
CÁC THUỘC TÍNH TIÊU BIỂU
Phương pháp | Thử nghiệm | Đơn vị | 10 | 22 | 32 | 46 | 68 | 100 | 150 |
ASTM D4052 | Khối lượng riêng ở 15oC | g/ml | 0.870 | 0.863 | 0.857 | 0.863 | 0.881 | 0.877 | 0.887 |
ASTM D445 | Độ nhớt động học ở 40oC | mm2/s | 10 | 22 | 31.42 | 46.35 | 67.29 | 100 | 150 |
ASTM D445 | Độ nhớt động học ở 100oC | mm2/s | 2.55 | 4.25 | 5.55 | 7.05 | 8.79 | 11.1 | 14.5 |
ASTM 2270 | Chỉ số độ nhớt | - | - | 100 | 115 | 110 | 103 | 99 | 98 |
ASTM D97 | Điểm rót chảy | oC | -36 | -27 | -27 | -24 | -21 | -18 | -18 |
ASTM D93 | Điểm chớp cháy cốc kín | oC | 154 | 205 | 210 | 215 | 225 | 225 | 230 |
ASTM D892 | Độ tạo bọt SeqI | ml/ml | 10/0 | 10/0 | 10/0 | 10/0 | 10/0 | 10/0 | 10/0 |
ASTM D1401 | Độ tách nước ở 54oC | phút | 5 | 10 | 15 | 15 | 15 | - | - |
ASTM D1401 | Độ tách nước ở 82oC | phút | - | - | - | - | - | 15 | 20 |
ASTM D3427 | Độ tách khí ở 50oC | phút | 1 | 1 | 3 | 2.5 | 8 | 15.8 | 15.2 |
DIN 51354 | Cấp tải FZG (A8.3/90) | - | - | - | 11 | 12 | 12 | 12 | 12 |
ASTM D665B | Tính chống rỉ (24 giờ, nước biển tổng hợp) | - | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt |
ASTM D130 | Ăn mòn đồng (3 giờ, 100oC) | - | 1A | 1A | 1A | 1A | 1A | 1A | 1A |
HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN
Tất cả các thùng dầu Castrol Hyspin AWS cần được tồn trữ dưới mái che. Khi phải chứa những thùng dầu ngoài trời, nên đặt thùng phuy nằm ngang để tránh khả năng bị nước mưa thấm vào và tránh xóa mất các ký hiệu ghi trên thùng. Không nên để sản phẩm ở những nơi nhiệt độ trên 60°C, không được phơi dưới ánh nắng nóng hoặc để ở những nơi điều kiện giá lạnh.