GIỚI THIỆU
Mỡ Castrol Spheerol AP 2 là mỡ bôi trơn gốc lithium không chứa phụ gia chịu tải EP.
Mỡ Castrol Spheerol AP 2 có cấp độ nhớt NLGI 2.
ĐẶC TÍNH VÀ LỢI ĐIỂM
• Các phụ gia chống ăn mòn bảo vệ các bề mặt kim loại và kéo dài tuổi thọ của ổ đỡ.
• Các phụ gia chống ô-xi hóa kéo dài tuổi thọ của mỡ trong các ứng dụng ở nhiệt độ cao và giảm thiểu nhu cầu tra mỡ bổ sung.
• Tính kháng nước giúp bảo vệ tốt cho ổ đỡ trong điều kiện ẩm ướt.
KHUYẾN NGHỊ SỬ DỤNG
Castrol Spheerol AP 2 là mỡ Lithium với các dầu gốc tinh lọc bằng dung môi và các phụ gia chống ô-xi hóa và ăn mòn giúp kéo dài thời gian sử dụng mỡ và bảo vệ tốt cho các bề mặt kim loại. Các loại mỡ này đều có tính kháng nước.
Castrol Spheerol AP 2 được khuyến nghị dùng cho tất cả các ổ trượt và ổ lăn trong tất cả máy móc trong điều kiện tải trọng bình thường và dải nhiệt độ làm việc từ -20°C đến 120°C.
THUỘC TÍNH TIÊU BIỂU
Phương pháp | Thử nghiệm | Đơn vị | Kết quả |
Chất làm đặc | Lithium | ||
ASTM D217 | Cấp NLGI | 2 | |
Quan sát | Màu sắc | Vàng nâu | |
Quan sát | Kết cấu | Mềm mịn | |
ASTM D566 | Điểm nhỏ giọt | °C | >180 |
ISO 12058 | Độ nhớt của dầu gốc @40oC | mm²/s | 110 |
ASTM D217 | Độ xuyên kim, 25°C, sau 60 lần giã | mm/10 | 265 - 295 |
DIN 51802 | Tính chống rỉ Emcor (nước cất) | 1-1 max | |
ASTM D1264 | Kháng nước rửa trôi @40oC | %kl | 3.5 max |
DIN 51805 | Áp suất chảy -20oC | mbar | 1000 max |
Nhiệt độ làm việc | °C | -20 đến +120 |
KHUYẾN NGHỊ SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN
làm sạch bề mặt cần được bôi trơn. Sau đó, nên bôi lớp Castrol Spheerol AP 2 bằng bàn chải, lau hoặc súng bắn mỡ thích hợp.
Tất cả các thùng mỡ cần được để đứng, dưới mái che, tránh các nơi nhiệt độ quá nóng hoặc quá lạnh, có nhiều bụi đất.