GIỚI THIỆU
Castrol Perfecto X là dầu tua-bin cao cấp được pha chế từ dầu khoáng chất lượng cao và các phụ gia chống rỉ và chống ô-xi hóa để bảo vệ tối đa ở nhiệt độ cao.
Castrol Perfecto X là sản phẩm thay thế của Castrol Perfecto T (đã ngừng sản xuất). Castrol Perfecto X hoàn toàn tương thích và có thể sử dụng thay thế, bổ sung, trộn lẫn với Castrol Perfecto T theo mọi tỷ lệ.
Castrol Perfecto X có các cấp độ nhớt ISO VG 32, 46, 68, 100.
ĐẶC TÍNH VÀ LỢI ĐIỂM
- Tính bền ô-xi hóa và bền nhiệt vượt trội giúp cho dầu có tuổi thọ sử dụng rất dài do hạn chế sự hình thành cặn/ keo.
- Tính tách khí tốt đáp ứng yêu cầu của tất cả các nhà chế tạo tua-bin.
- Tính tách nước và chống rỉ tuyệt hảo giúp giảm thời gian dừng máy nhờ kéo dài tuổi thọ sử dụng dầu và tăng độ tin cậy của thiết bị trong vận hành.
- Sử dụng thích hợp cho cả tua-bin khí và hơi nước nên cũng thích hợp cho các nhà máy điện theo chu trình hỗn hợp.
KHUYẾN NGHỊ SỬ DỤNG
Perfecto X được khuyến cáo sử dụng cho các tua-bin khí khi dầu nhớt phải làm việc ở các nhiệt độ cục bộ rất cao. Perfecto X cũng thích hợp cho các tua-bin hơi nước và các hệ thống chu trình hỗn hợp khi các tua-bin khí và tua-bin hơi nước dùng chung một bồn dầu.
Castrol Perfecto X có hiệu suất thoát khí tuyệt vời, khả năng chống tạo bọt cao và đặc tính tách nước tuyệt vời.
Perfecto X hoàn toàn tương thích với các vật liệu làm kín như nitril, silicon và fluoropolyme.
THUỘC TÍNH TIÊU BIỂU
Phương pháp | Thử nghiệm | Đơn vị | 32 | 46 | 68 | 100 |
- | Cấp độ nhớt ISO | - | 32 | 46 | 68 | 100 |
ISO 12185 / ASTM D4052 | Tỷ trọng ở @15°C / 59°F | kg/m³ | 859 | 863 | 867 | 865 |
ISO 3104 / ASTM D445 | Độ nhớt động học @ 40°C / 104°F | mm²/s | 32 | 46 | 68 | 100 |
ISO 3104 / ASTM D445 | Độ nhớt động học @ 100°C / 212°F | mm²/s | 5.5 | 7.0 | 9.0 | 11.6 |
ISO 2909 / ASTM D2270 | Chỉ số độ nhớt | - | 111 | 108 | 104 | 105 |
ISO 6247 / ASTM D892 | Độ tạo bọt Seq I - xu hướng/sự ổn định | ml/ml | 10/0 | 10/0 | 10/0 | 0/0 |
ISO 9120 / ASTM D3427 | Độ tách khí @ 50°C / 122°F | Phút | 2 | 3 | 5 | 6 |
IP 19 | Độ tách khí | giây | 75 | 100 | 100 | 120 |
ISO 6614 / ASTM D1401 | Độ tách nước @ 54°C / 129°F (40/37/3) | phút | 10 | 10 | 10 | 5 |
ASTM D5950 | Điểm rót chảy | °C (°F) | -15 (5) | -12 (10) | -12 (10) | -18 (0) |
ISO 2592 / ASTM D92 | Điểm chớp cháy - phương pháp cốc hở | °C (°F) | >215 (>419) | >220 (>428) | >220 (>428) | >220 (>428) |
ISO 6619 / ASTM D664 | Độ a-xít | mgKOH/ g | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 |
ISO 7120 / ASTM D665B | Kiểm tra rỉ sét - nước biển tổng hợp (24 giờ) | Xếp hạng | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt |
ISO 2160 / ASTM D130 | Ăn mòn đồng (3 giờ@100°C/ 212°F) | Xếp hạng | 1b | 1b | 1b | 1b |
ASTM D2272 | Độ ổn định oxy hóa - Thử nghiệm bình áp suất quay | Phút | 1300 | 1300 | 1300 | 1700 |
Perfecto X đáp ứng các yêu cầu hoặc được công nhận đạt các tiêu chuẩn sau
- BS 489: 1999
- DIN 51515 Part 1 (L-TD)
- DIN 51515 Part 2 (L-TG)
- General Electric
• GEK 28143b
• GEK 32568k
• GEK 46506E
• GEK 107395A
- Alstom HTGD 90117
- Siemens TLV 9013 04
- Siemens TLV 9013 05
HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN
Tất cả các thùng dầu cần được tồn trữ dưới mái che. Khi phải chứa những thùng dầu ngoài trời, nên đặt thùng phuy nằm ngang để tránh khả năng bị nước mưa thấm vào và tránh xóa mất các ký mã hiệu ghi trên thùng.
Không nên để sản phẩm ở những nơi nhiệt độ trên 60C, không được phơi dưới ánh nắng nóng hoặc để ở những nơi điều kiện giá lạnh.