Tài liệu kỹ thuật: TDS
GIỚI THIỆU
Molykote G Paste là loại mỡ chống kẹt và lắp ráp với thành phần molybdenum disulfide nồng độ cao giúp rút ngắn thời gian chạy thử và kéo dài tuổi thọ của các bộ phận trượt.
ĐẶC TÍNH VÀ LỢI ĐIỂM
• Khả năng chịu nhiệt cao (400oC)
• Khả năng chịu tải tuyệt vời và ngăn ngừa hiện tượng cọ xát
• Có hệ số ma sát thấp ngay cả khi chịu tải trọng cao
• Thành phần không chứa các hợp chất polytetrafluoroethylene, per- và polyfluoroalkyl (PFAS)
• Rút ngắn thời gian chạy thử, kéo dài tuổi thọ của ren và bộ phận trượt
THÀNH PHẦN
• Molybdenum disulfide (MoS2)
• Dầu khoáng
• Xà phòng lithium
KHUYẾN NGHỊ SỬ DỤNG
Molykote G Paste được khuyến nghị sử dụng cho các các bộ phận gia công kim loại, ốc vít, các bộ phận trượt ở tốc độ thấp và tải trọng cao.
THUỘC TÍNH TIÊU BIỂU
Tiêu chuẩn | Thử nghiệm | Đơn vị | Kết quả |
Ngoại quan (Màu sắc) | Màu xám đen | ||
JIS K 2220 | Độ xuyển kim sau 60 lần giã | mm/10 | 310 - 360 |
Cấp NLGI | 0-1 | ||
Phạm vi nhiệt độ làm việc | °C | -20 đến 120 | |
Tỷ trọng | g/cm3 | 1.86 | |
JIS K 2220 | Ăn mòn tấm đồng (100°C, 24 giờ) | 1a | |
Kiểm tra độ khít ép, hệ số ma sát | 0.1 | ||
ASTM D 2266 | Mài mòn 4 bi (1740rpm, 392N, 1 giờ) | mm | 0.91 |
ASTM D 2670 | FALEX tích hợp tải | N | 14700 |
KHUYẾN NGHỊ SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN
Làm sạch và tẩy nhờn vùng ứng dụng và thi công Molykote G Paste bằng phương pháp sau.
・Đánh bóng: Chà xát vị trí cần bôi Molykote G Paste bằng da sơn dương, vải, v.v.
・Dùng cọ chuyên dụng để thi công Molykote G Paste để đạt được một lớp phủ đồng nhất.
Khi được bảo quản ở nơi khô thoáng, nhiệt độ thích hợp trong thùng kín chưa mở, Molykote G Paste có thời hạn sử dụng là 36 tháng kể từ ngày sản xuất.