GIỚI THIỆU
Castrol Spheerol CV là mỡ bôi trơn có độ đặc NLGI 3 với chất làm đặc lithium. Sản phẩm được pha chế từ dầu gốc chất lượng cao, chất làm đặc lithium đặc biệt và hệ phụ gia chống gỉ, chống ô-xi hóa.
Mỡ Castrol Spheerol CV có đặc tính ổn định trong quá trình sử dụng cũng như trong bảo quản.
ĐẶC TÍNH VÀ LỢI ĐIỂM
- Phụ gia ức chế ăn mòn giúp bảo vệ bề mặt, kéo dài tuổi thọ của ổ bi
- Bền ô-xi hóa giúp kéo dài thời gian sử dụng của mỡ trong điều kiện nhiệt độ cao
- Kháng nước tuyệt vời giúp bảo vệ tốt ổ bi trong môi trường làm việc ẩm ướt
KHUYẾN NGHỊ SỬ DỤNG
Mỡ Castrol Spheerol CV sử dụng phù hợp với tất cả các loại ổ bi, ổ trượt làm việc dưới chế độ tải trọng bình thường, giúp duy trì lớp màng bôi trơn hiệu quả giữa các bề mặt ma sát trong thời gian dài với khoảng nhiệt độ làm việc từ -20oC đến 120oC.
Castrol Spheerol CV được thiết kế đặc biệt nhằm phù hợp với các ứng dụng làm việc với tốc độ cao, rung động mạnh thường gặp trên các phương tiện vận tải hoạt động trong điều kiện đường xá tại Việt Nam.
THUỘC TÍNH TIÊU BIỂU
Phương pháp | Chỉ tiêu | Đơn vị | Kết quả |
- | Chất làm đặc | - | Lithium |
- | Loại dầu gốc | - | Gốc khoáng |
Quan sát | Màu sắc | - | Màu đỏ |
Quan sát | Dạng ngoài | - | Mịn và đồng nhất |
ASTM D217 | Cấp độ nhớt | - | NLGI 3 |
ASTM D217 | Độ xuyên kim ở 25°C, 60 lần giã | mm/10 | 220-250 |
ASTM D445 | Độ nhớt dầu gốc ở 40°C | mm²/s | 100-130 |
ASTM D445 m | Độ nhớt dầu gốc ở 100°C | mm²/s | 10 min |
DIN ISO 2176 | Điểm nhỏ giọt | °C | 180 |
IP 121 | Độ tách dầu, 168 giờ ở 40°C | % kl | 1.5 max |
ASTM D1264 | Kháng nước rửa trôi (1 giờ/79°C) | % kl rửa trôi | 10 max |
ASTM D1743 | Chống gỉ (Nước cất) | Đánh giá | Đạt |
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN
làm sạch bề mặt cần được bôi trơn. Sau đó, nên bôi lớp Castrol Spheerol CV bằng bàn chải, lau hoặc súng bắn mỡ thích hợp.
Nên bảo quản Castrol Spheerol CV ở nhiệt độ trên 0°C (32°F) và dưới 40°C (104°F).