GIỚI THIỆU
Castrol OptigearTM Synthetic X 320 được pha chế dựa trên dầu tổng hợp gốc hydrocacbon, phụ gia Castrol MicroFlux Trans (MFT) biến dạng dẻo (PD) và gói phụ gia cải thiện bề mặt.
MFT PD giúp cải thiện tính năng bôi trơn khi nhiệt độ vận hành và tải trọng đạt đến mức độ nhất định nào đó, bằng cách biến bề mặt có độ nhám tạo thành độ nhẵn vi mô để kiểm soát mài mòn. Bề mặt nhẵn sẽ làm cho hệ số ma sát giữa hai bề mặt cực thấp và mài mòn xảy ra ở mức độ nhỏ nhất, đặc biệt ở những ứng dụng có áp suất cực lớn, tại trọng va đập, rung động hoặc tốc độ chậm. MFT PD bảo vệ chống lại sự cọ xước và tải trọng va đập, trong khi vẫn duy trì khả năng chịu tải trọng cao và ngăn ngừa quá trình tróc rỗ tế vi trên bề mặt bánh răng.
ĐẶC TÍNH VÀ LỢI ĐIỂM
Optigear Synthetic X 320 có những lợi điểm sau đây khi so sánh với các sản phẩm tương tự:
- Khả năng chịu tải trọng cao.
- Bảo vệ chống tróc rỗ tế vi tuyệt vời.
- Giảm ma sát tuyệt vời.
- Đặc tính lọc tốt.
- Rất phù hợp để bôi trơn ổ đỡ.
KHUYẾN NGHỊ SỬ DỤNG
Castrol Optigear Synthetic X 320 có thể được sử dụng trong bánh răng hình trụ, hình nón, bánh răng hành tinh và các bánh răng chịu tải trọng nặng, ví dụ các bánh răng dẫn động chính trong tua-bin gió. Sản phẩm này cũng phù hợp đế sử dụng bôi trơn trong các ổ lăn. Tùy thuộc vào trong các ứng dụng cụ thể, Castrol Optigear Synthetic X có thể được sử dụng trong dải nhiệt độ từ -300oC cho đến 1000oC. Optigear Synthetic X 320 được phân loại dầu bánh răng CLP-HC (theo DIN 51502) và vượt qua yêu cầu tối thiểu của tiêu chuẩn DIN 51517(2002) phần 3 CLP.
THUỘC TÍNH TIÊU BIỂU
Phương pháp | Thử nghiệm | Đơn vị | Kết quả |
- | Cấp độ nhớt theo ISO | - | 320 |
ASTM D4052 | Khối lượng riêng ở 15°C | g/ml | 0.852 |
ASTM D445 | Độ nhớt động học ở 40°C | mm²/s | 325 |
ASTM D445 | Độ nhớt động học ở 100°C | mm²/s | 34.9 |
ASTM D2270 | Chỉ số độ nhớt | - | 152 |
ASTM D92 | Điểm chớp cháy cốc hở | °C | >250 |
ASTM D97 | Điểm rót chảy | °C | -33 |
ASTM D665A | Thử rỉ - nước cất (24 giờ) | - | Đạt |
ASTM D 130 | Ăn mòn đồng (3 giờ ở 100°C) | - | 1a |
ASTM D892 | Độ tạo bọt quy trình I, II, III | ml/ml | 0/0 |
DIN 51819-3 | FE-8 Thử nghiệm mài mòn ổ đỡ (F.562831.01-7.5/80-80) | Mw50, mg | <10 |
DIN 51819-3 Hiệu chỉnh | FE-8 Thử nghiệm mài mòn ổ đỡ, tăng tải trọng (F.562831.01-7.5/100-80) | Mw50, mg | < 10 |
DIN 51819-3 Hiệu chỉnh | FE-8 Thử nghiệm độ mỏi ổ đỡ (F.562831-75/100-70 800 giờ) | Mw50, mg | < 20 |
ISO 14635-1 | Cấp tải FZG- A8.3/90 | Cấp tải hỏng | >14 |
FVA 54-7 | Thử tải FZG tróc rỗ ở 60°C | Cấp tải hỏng/ Chống tróc rỗ tế vi | >10/ cao |
FVA 54-7 | Thử tải FZG tróc rỗ ở 90°C | Cấp tải hỏng/ Chống tróc rỗ tế vi | >10/ cao |
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Dầu bánh răng Optigear Synthetic X 320 có thể được ứng dụng trong các bể chứa dầu, cốc chứa dầu dạng nén, bôi trơn dạng văng tóe, dạng phun sương hoặc thiết bị phân phối tự động và hệ thống bôi trơn tuần hoàn hoặc trung tâm.
Nhằm tối ưu hóa thời gian sử dụng của vật liệu làm kín đàn hồi, chúng tôi khuyến nghị sử dụng Viton (FKM).
Optigear Synthetic X 320 có đặc tính tẩy rửa và làm sạch tuyệt vời đảm bảo cho hộp số luôn sạch trong suốt quá trình vận hành, có chứa phụ gia để bảo vệ tối đa bánh răng và ổ đỡ. Tuy nhiên, để sản phẩm dầu tổng hợp này có thể phát huy tối đa tính năng sử dụng, chúng tôi khuyến nghị loại bỏ sản phẩm dầu trước đó trước khi sử dụng Optigear Synthetic X 320 để tránh trường hợp không tương thích xảy ra (Tham khảo quá trình thay dầu và quá trình súc rửa của Castrol).
HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN
Tất cả các thùng dầu cần được tồn trữ dưới mái che. Khi phải chứa những thùng dầu ngoài trời, nên đặt thùng phuy nằm ngang để tránh khả năng bị nước mưa thấm vào và tránh xóa mất các ký mã hiệu ghi trên thùng. Không nên để sản phẩm ở những nơi nhiệt độ trên 60C, không được phơi dưới ánh nắng nóng hoặc để ở những nơi điều kiện giá lạnh.