GIỚI THIỆU
Molygraph Safol FGG 552 là mỡ bôi trơn cấp thực phẩm đạt chứng nhận NSF H-1, HALAL và KOSHER
ĐẶC TÍNH VÀ LỢI ĐIỂM
- Đạt chứng nhận NSF H-1, Chứng nhận HALAL và KOSHER.
- Không độc hại.
- Không vị và không ảnh hưởng đến chất lượng thực phẩm trong trường hợp tiếp xúc ngẫu nhiên.
- Chịu được áp suất cực lớn và tải trọng nặng.
- Khả năng bịt kín tốt và chịu được tải trọng.
- Bảo vệ chống ăn mòn.
- Chống nước nóng và lạnh.
- Dải nhiệt độ hoạt động rộng.
KHUYẾN NGHỊ SỬ DỤNG
Molygraph Safol FGG được khuyến nghị sử dụng cho các bộ phận mà mỡ có khả năng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm. Cụ thể:
- Dùng cho các bộ phận chịu lực/trượt trong máy chế biến, chiết rót và niêm phong hoạt động dưới tải trọng trung bình đến nặng.
- Dùng để bôi trơn các bộ phận chuyển động bằng cao su hoặc nhựa trong điều kiện ẩm ướt.
- Dùng để bảo vệ cao su.
- Dùng để bôi trơn van, thân, tuyến và nút trong đường ống dẫn thực phẩm.
- Làm chất giải phóng trên các miếng đệm và phớt trong máy móc thực phẩm và dược phẩm.
CHỨNG NHẬN
- NSF H1 Registration No: 159453
- Halal : HIW25670318
- Kosher : AND1625KCJ
THUỘC TÍNH TIÊU BIỂU
Các thuộc tính | Tiêu chuẩn | Đơn vị | Giá trị kỹ thuật |
Ngoại quan | Thị giác | Mềm mịn | |
Mà sắc | Thị giác | Màu trắng | |
Chất làm đặc | Aluminum Complex | ||
Dầu gốc | Dầu tổng hợp | ||
Độ nhớt của dầu gốc ở 40°C | ASTM D 445 | cSt | 550 |
Điểm chớp cháy (của dầu gốc) (Min) | ASTM D 92 | °C | 220 |
Cấp NLGI | #2 | ||
Độ xuyên kim sau giã ở 25 °C | ASTM D 217 | 0.1 mm | 265 – 295 |
Điểm nhỏ giọt | ASTM D 2265 | °C | +250 |
Tải hàn bốn bi | ASTM D 2596 | Kgs | 620 |
Kiểm tra ăn mòn dải đồng | ASTM D 4048 | Đánh giá | 1a |
Phạm vi nhiệt độ hoạt động | °C | 30 to 180 |
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN
Làm sạch vị trí cần được bôi trơn trước khi sử dụng. Bảo quản tại nới khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Khi được bảo quản trong nhiệt độ từ 0-40°C và chưa mở nắp, sản phẩm Molygraph Safol FGG 552 có hạn sử dụng lên tới 24 tháng kể từ ngày sản xuất.