Tài liệu sản phẩm: TDS
GIỚI THIỆU
MOLYKOTE D 3484 là lớp phủ chống ma sát đóng rắn bằng nhiệt. Sản phẩm kết hợp khả năng bôi trơn tuyệt vời với tính năng bảo vệ chống ăn mòn, chịu nén cao, chống mài mòn tốt, và tuổi thọ sử dụng dài.
TÍNH NĂNG VÀ LỢI ÍCH
- Kết hợp hiệu quả bôi trơn vượt trội với khả năng chống ăn mòn tốt.
- Điểm chớp cháy cao, phù hợp cho sản xuất hàng loạt.
- Cường độ nén cao.
- Độ bền mài mòn cao → tuổi thọ dài.
THÀNH PHẦN
- Chất bôi trơn rắn
- Chất kết dính hữu cơ
- Dung môi
KHUYẾN NGHỊ SỬ DỤNG
Molykote D 3484 được khuyens nghị làm lớp phủ chống trượt cho bề mặt kim loại/kim loại có chuyển động chậm đến trung bình, tải trọng vừa đến cao.
- Phù hợp cho bôi trơn vĩnh viễn trong điều kiện tải nén cao, tốc độ thấp, hoặc khi dầu/mỡ không thể sử dụng (vì lý do kỹ thuật hay vệ sinh).
- Ứng dụng: chốt an toàn, lò xo bộ chế hòa khí, ống nối xe tải, bánh răng, bộ phận dây an toàn ô tô, khóa cốp xe, bulông & cần gạt trong máy kéo và máy xây dựng.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
- Làm sạch và khử dầu bề mặt, để khô.
- Khuấy đều sản phẩm trước khi dùng, có thể sơn bằng phun, nhúng, quay li tâm, hoặc quét.
- Phủ lớp mỏng, đồng đều.
- Thời gian khô: 12 giờ ở 20°C (khô gió). Sấy: 10 phút ở 170°C hoặc 5 phút ở 200°C.
- Có thể pha loãng bằng MOLYKOTE L13 Thinner.
THUỘC TÍNH TIÊU BIỂU
Tiêu chuẩn | Thử nghiệm | Đơn vị | Kết quả |
Màu sắc | Xám - đen | ||
ISO 2811 | Tỷ trọng ở 20°C | g/ml | 1.11 |
Nhiệt độ làm việc | °C | -70 đến +250 | |
ASTM D2625 | Độ bền áp lực Falex | N | 12,500 |
ASTM D2714 | LFW-1, quay (F=2,860N, n=72rpm, v=7.9m/min, số vòng tới µ=0.1) | b=298,000 / p=126,000 / s=149,000 | |
ASTM D2714 | LFW-1, dao động (F=900N, tần số=89.5 osc/min, số dao động tới µ=0.08) | b=90,000 / p=245,000 / s=306,000 | |
ISO/R 1456 | Thử nghiệm phun muối | giờ | 18 |
BẢO QUẢN
- Bảo quản ở nhiệt độ ≤ 20°C, trong bao bì gốc, kín, chưa mở nắp.
- Thời hạn sử dụng: 24 tháng kể từ ngày sản xuất.