Dầu bánh răng gốc tổng hợp CASTROL ALPHASYN GS

Bao bì: 20L
0962 845 099
huuphuc.chemlube@gmail.com
*Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%
 
 CÔNG TY TNHH CHEMLUBE VIỆT NAM
Trụ sở chính: Số 35 phố Trúc Bạch, phường Trúc Bạch, quận Ba Đình, TP Hà Nội
Văn phòng Hà Nội: Số 7.15 Khai Sơn Town, Phường Thượng Thanh, Quận Long Biên, TP Hà Nội
Văn phòng HCM: Số 656 đường Điện Biên Phủ, Phường 22, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Mình
Điện thoại: 0962 845 099 - 0352827830

 

 

Thông tin sản phẩm

GIỚI THIỆU

Castrol Alphasyn GS là dầu bánh răng tổng hợp toàn phần dựa trên dầu gốc polyglycol được chọn lọc kỹ và các chất phụ gia chống ô-xi hóa, chống rỉ và chịu cực áp có tính bền nhiệt cao. 

Castrol Alphasys GS có các cấp độ nhớt ISO VG 150, 220, 320, 460, 680.

ĐẶC TÍNH VÀ LỢI ĐIỂM

Giảm tổn thất năng lượng do ma sát giúp tiết kiệm năng lượng và giảm nhiệt độ của bể dầu.

Tính bền nhiệt cao, do đó rất ít tạo cặn bùn và cặn rắn.

Tính năng chịu tải và chống mài mòn cao hơn so với dầu gốc khoáng thông thường.

Chỉ số độ nhớt cao và điểm rót chảy thấp vốn có giúp cho dầu có dải nhiệt độ làm việc rộng (nhiệt độ khối dầu từ -30 đến 150oC, nhiệt độ làm việc không thường xuyên đến 220oC).

KHUYẾN NGHỊ SỬ DỤNG

Alphasyn GS vốn có các tính chất vượt trội hơn dầu bánh răng gốc khoáng, vì thế đặc biệt thích hợp để bôi trơn các bánh răng và ổ đỡ ở nhiệt độ cao, nhất là trong các máy nghiền và máy cán lớn. 

Trong vận hành của các bánh vít ở tốc độ thấp và mô-men cao, các điều kiện của chế độ bôi trơn màng mỏng thường dẫn đến mòn rỗ và hậu quả là sự mài mòn nhanh chóng của bánh vít làm bằng đồng thiếc. Các loại dầu béo (còn gọi là dầu phức hợp) có hiệu quả tốt trong việc làm giảm mòn rỗ nhưng lại dễ bị ô-xi hóa ở nhiệt độ vận hành cao. Alphasyn GS thích hợp cho các công dụng này và còn giúp kéo dài thời gian sử dụng dầu. Một số nhà sản xuất thiết bị còn dùng Alphasyn GS trong suốt tuổi thọ sử dụng của thiết bị.

THUỘC TÍNH TIÊU BIỂU

 Phương pháp  Thử nghiệm  Đơn vị  GS 220  GS 320  GS 460  GS 680
 Quan sát  Dạng ngoài  -  Trong  Trong  Trong  Trong
 ASTM D4052  Khối lượng riêng ở 15°C  g/ml  1.02  1.02  1.02  1.02
 DIN 51562-1  Độ nhớt động học ở 40°C  mm²/s  223  318  448  680
 DIN 51562-1  Độ nhớt động học ở 100°C  mm²/s  36.3  52.0  72.7  101
 ASTM 2270  Chỉ số độ nhớt  -  213  229  242  244
 ISO 3016  Điểm rót chảy  °C  -45  -42  -39  -36
 ASTM D97  Điểm chớp cháy cốc hở  °C  280  280  280  290
 ASTM D665A  Thử rỉ, Phương pháp A  -  Đạt  Đạt  Đạt  Đạt
 ASTM D130A  Ăn mòn đồng  -  1A  1A  1A  1A
 ASTM D2782  Thử tải Timken  kg/lb  34/75  34/75  34/75  34/75
 ASTM D2783  Đường kính vết mòn 4 bi (1giờ/40kg)  mm  0.40  0.35  0.35  0.35
 ISO 14635-1  Thử tải FZG, cấp tải hỏng A/8.3/90  -  >12  >12  >12  >12
 ISO 14635-1 (điều chỉnh)  Thử tải FZG, cấp tải hỏng A/16.6/90  -  >12  >12  >12  >12

 

HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN

Để tránh hư hỏng sản phẩm, hãy luôn đậy kín thùng chứa/thùng chứa. Bảo quản sản phẩm ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Ngăn chặn tiếp xúc với sương giá và tránh sự xâm nhập của nước. Để có độ ổn định sản phẩm tối ưu, tốt nhất nên bảo quản sản phẩm trong nhà ở nhiệt độ từ 5°C đến 45°C / 41°F và 113°F